XE TẢI CHENGLONG 5 chân, cabin H7 là dòng xe tải nặng mang thương hiệu CHENGLONG, được công ty TNHH Ô tô Hải Âu nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Công ty TNHH Ô tô Hải Âu phân phối XE CHENGLONG qua các chi nhánh và đại lý trải dài trên cả nước. Chính vì vậy trên thị trường còn gọi xe XE TẢI CHENGLONG 5 chân là xe tải Hải Âu 5 chân hay xe tải chenglong hải âu.
CHENGLONG 5 CHÂN có cabin H7 được thiết kế kiểu dáng đẹp và chắc chắn với khung xương rồng cộng với kêt cấu thép chịu lực đảm bảo an toàn cho các bác tài.
HÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE TẢI CHENGLONG H7 - HẢI ÂU 5 CHÂN
Stt |
Hạng mục |
Thông số |
Ghi chú |
1 |
ĐỘNG CƠ |
Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd Model: YC6L350 (350HP) Europe 4 Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng Dung tích xilanh (L): 8.4, tỷ số nén: 17.5:1 Công suất định mức (kw/rpm): 250/2200 Momen xoắn định mức (Nm/rpm): 1150/1100-1400 |
|
2 |
HỘP SỐ |
FAST (Công nghệ Mỹ), ký hiệu 9JS150T-B, 9 số tiến, 2 số l��i |
|
3 |
LY HỢP |
Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): Ø430 Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí |
|
4 |
CẦU SAU |
Cầu 457, tỷ số truyền cầu sau: 4.1, Công nghệ Đức |
|
5 |
KHUNG CHASSIS |
Thép hình chữ U 02 lớp với tiết diện 300x(8+5) mm. Hệ thống lá nhíp trục trước 11/11 lá, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 13 lá nhíp. |
|
6 |
HỆ THỐNG LÁI |
Vô lăng điều chỉnh vị trí, tay lái nhẹ, trợ lực lái công nghệ Đức |
|
7 |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh. Phanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí, má phanh Ø410x180 (mm). |
|
8 |
LỐP |
Lốp xe hiệu Double Coin: 12R22.5, không săm, bố thép |
|
9 |
CABIN |
2 giường nằm, kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế hơi, cửa điện, điều hòa làm lạnh nhanh |
|
10 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
2 bình điện 12V, máy phát 24V, khởi động 24V |
|
11 |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài cơ sở (mm): 1800 + 3700 + 1350 + 1350 Kích thước bao (DxRxC) (mm): 11.830x2500x3670 Kích thước thùng (DxRxC) (mm): 9500x2370x850/2150 |
|
12 |
TRỌNG LƯỢNG |
Khối lượng chuyên chở cho phép (kg): 21.700 Khối lượng toàn bộ (kg): 34.000 |
|
13 |
CÁC THÔNG SỐ KHI XE HOẠT ĐỘNG |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 27 Khoảng cách phanh (ở tốc độ ban đầu 30km/h): <10 Khoảng sang gầm xe nhỏ nhất (mm): 325 Bình chứa nhiên liệu nhôm (L): 600 với hệ thống khóa |